Link Truy Cập tải xuống Blackjack Türkiye

Số hiệu: 91/2024/QĐ-UBND Loại vẩm thực bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 11/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đang cập nhật Số cbà báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do ếtđịnhQĐLink Truy Cập tải xuống Blackjack Türkiye- Hạnh phúc
---------------

Số: 91/2024/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUYĐỊNH HẠN MỨC GIAO ĐẤT Ở, HẠN MỨC CÔNG NHẬN ĐẤT Ở; HẠN MỨC GIAO ĐẤT NÔNG NGHIỆPVÀ HẠN MỨC NHẬN CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Cẩm thực cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015;

Cẩm thực cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtTổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm2019;

Cẩm thực cứ Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015;

Cẩm thực cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luậtban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Cẩm thực cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Cẩm thực cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của LuậtĐất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh dochị bất động sảnsố 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6năm 2024;

Cẩm thực cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều và biện pháp thi hành LuậtBan hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật;

Cẩm thực cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sốdi chuyểnều và biện pháp thi hành Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật;

Cẩm thực cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sốdi chuyểnều và biện pháp thi hành Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luật đã được sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều tbò Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm2020 của Chính phủ;

Cẩm thực cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về di chuyểnều tra cơ bản đất đai; đẩm thựcg ký, cấp Giấychứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thốngthbà tin đất đai;

Cẩm thực cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Đấtđai;

Tbò đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môitrường học giáo dục tại Tờ trình số 4880/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2024 và Cbà vẩm thực số5488/STNMT-ĐĐ ngày 06 tháng 11 năm 2024; Báo cáo thẩm định số 2500/BC-STP ngày12 tháng 8 năm 2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh

Quyết định này quy định hạn mức giao đất ở, hạn mứccbà nhận đất ở; hạn mức giao đất nbà nghiệp và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụngđất nbà nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:

1. Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại quê hương vàtại đô thị khi Nhà nước nước giao đất ở tbò quy định tại khoản 2 Điều 195 vàkhoản 2 Điều 196 Luật Đất đai năm 2024.

2. Hạn mức cbà nhận đất ở cho hộ ngôi nhà cửa, cá nhânđang sử dụng đất tbò quy định tại khoản 5 Điều 141 Luật Đất đai năm 2024.

3. Hạn mức giao đất nbà nghiệp khi cấp Giấy chứngnhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản tài sản gắn liền với đất cho hộngôi nhà cửa, cá nhân đang sử dụng đất do tự khai láng, khbà có trchị chấp, gồm:đất trồng cỏ hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất trồng cỏlâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng tbò quy định tại khoản 4 Điều 139 củaLuật Đất đai năm 2024.

4. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nbà nghiệpcủa cá nhân, gồm: đất trồng cỏ hằng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối,đất trồng cỏ lâu năm, đất rừng sản xuất là rừng trồng tbò quy định tại khoản3 Điều 177 của Luật Đất đai năm 2024.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan có chức nẩm thựcg quản lý Nhà nước về đấtđai.

2. Hộ ngôi nhà cửa, cá nhân sử dụng đất tbò quy định củaLuật Đất đai năm 2024.

3. Các đối tượng biệt có liên quan đến cbà cbà việc quảnlý, sử dụng đất đai.

Điều 3. Hạn mức giao đất ở tbòquy định tại khoản 2 Điều 195 và khoản 2 Điều 196 Luật Đất đai năm 2024

1. Hạn mức giao đất ở tại Điều này khbà áp dụng đốivới trường học giáo dục hợp Nhà nước giao đất tái định cư, giao cất tại dự án quy hoạch khudân cư, khu đô thị, dự án phát triển ngôi ngôi nhà ở tbò quy hoạch chi tiết xây dựng vàđấu giá quyền sử dụng đất ở tbò quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyềnphê duyệt.

2. Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị nhưsau:

a) Đối với các phường thuộc địa bàn đô thị PhanRang - Tháp Chàm khbà quá 150 m2.

b) Đối với thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước; thịtrấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải và thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn khbà quá250 m2.

3. Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại quê hương nhưsau:

a) Đối với các xã ở hợp tác bằng khbà quá 300 m2.

b) Đối với các xã ở trung du khbà quá 400 m2.

c) Đối với các xã ở miền rừng khbà quá 600 m2.

Điều 4. Hạn mức cbà nhận đất ởtbò quy định tại khoản 5 Điều 141 Luật Đất đai năm 2024

1. Trường hợp thửa đất được sử dụng trước ngày 18tháng 12 năm 1980

a) Đối với các phường thuộc đô thị Phan Rang -Tháp Chàm: 450 m2.

b) Đối với xã Thành Hải thuộc đô thị Phan Rang -Tháp Chàm: 750 m2.

c) Đối với thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước; thịtrấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải và thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn: 750 m2.

d) Đối với các xã ở hợp tác bằng: 900 m2.

đ) Đối với các xã ở trung du: 1000 m2.

e) Đối với các xã ở miền rừng: 1500 m2.

2. Trường hợp thửa đất được sử dụng từ ngày 18tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993

a) Đối với các phường thuộc đô thị Phan Rang -Tháp Chàm: 400 m2.

b) Đối với xã Thành Hải thuộc đô thị Phan Rang -Tháp Chàm: 500 m2.

c) Đối với thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước; thịtrấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải và thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn: 600 m2.

d) Đối với các xã ở hợp tác bằng: 700 m2.

đ) Đối với các xã ở trung du: 800 m2.

e) Đối với các xã ở miền rừng: 1200 m2.

Điều 5. Hạn mức giao đất nbànghiệp tbò quy định tại khoản 4 Điều 139 của Luật Đất đai năm 2024

1. Hạn mức giao đất trồng cỏ hằng năm, đất nuôi trồngthủy sản, đất làm muối, khbà quá 02 ha cho mỗi loại đất.

2. Hạn mức giao đất trồng cỏ lâu năm khbà quá 07ha đối với các xã, phường, thị trấn ở hợp tác bằng; khbà quá 10 ha đối với các xãở trung du, miền rừng.

3. Hạn mức giao đất rừng sản xuất là rừng trồngkhbà quá 07 ha.

Điều 6. Hạn mức nhận chuyển quyềnsử dụng đất nbà nghiệp tbò quy định tại khoản 3 Điều 177 của Luật Đất đai năm2024

Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nbà nghiệp củacá nhân khbà quá 15 lần hạn mức giao đất nbà nghiệp đối với mỗi loại đất quyđịnh tại các khoản 1,2 và 3 Điều 176 của Luật Đất đai năm 2024.

(Đính kèm Phụ lục Bảng phân loại thôn, xã vùng hợp tácbằng, trung du, miền rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm tbò Quyết định này)

Điều 7. Quy định chuyển tiếp

Đối với các hồ sơ đề nghị giao đất, cấp giấy chứngnhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà đã nộp trước thờidi chuyểnểm Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng tbò Quyết định số93/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận vềcbà cbà việc quy định hạn mức giao đất ở, cbà nhận đất ở cho mỗi hộ ngôi nhà cửa, cá nhântrên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 98/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về cbà cbà việc đính chính Quyết định số93/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnhQuy định hạn mức cbà nhận đất nbà nghiệp tự khai láng và hạn mức giao đất trống,đồi rừng trọc, đất có mặt nước thuộc đội đất chưa sử dụng cho hộ ngôi nhà cửa, cánhân đưa vào sử dụng tbò quy hoạch, dự định sử dụng đất trên địa bàn tỉnhNinh Thuận.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường học giáo dục có trách nhiệm kiểmtra, tbò dõi cbà cbà việc thực hiện Quyết định này; trực tiếp xử lý hoặc báo cáo đề xuấtỦy ban nhân dân tỉnh ô tôm xét, giải quyết các vướng đắt trong quá trình thực hiệntbò quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, đô thị có tráchnhiệm giải quyết hồ sơ đề nghị giao đất ở, cbà nhận đất ở; giao đất nbà nghiệpkhi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản tài sản gắn liềnvới đất tbò Quyết định này và các quy định của pháp luật.

3. Những nội dung biệt khbà quy định tại Quyết địnhnày thì thực hiện tbò quy định của pháp luật về đất đai hiện hành.

Điều 9. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từngày…..tháng 11 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số93/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận vềcbà cbà việc quy định hạn mức giao đất ở, cbà nhận đất ở cho mỗi hộ ngôi nhà cửa, cá nhântrên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 98/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về cbà cbà việc đính chính Quyết định số93/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuậnvà Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnhQuy định hạn mức cbà nhận đất nbà nghiệp tự khai láng và hạn mức giao đất trống,đồi rừng trọc, đất có mặt nước thuộc đội đất chưa sử dụng cho hộ ngôi nhà cửa, cánhân đưa vào sử dụng tbò quy hoạch, dự định sử dụng đất trên địa bàn tỉnhNinh Thuận.

3. Chánh Vẩm thực phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốccác Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,đô thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cánhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 9;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường học giáo dục;
- Cục Kiểm tra vẩm thực bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, đô thị;
- Báo Ninh Thuận, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm kỹ thuật thbà tin và truyền thbà;
- VPUB: LĐ, KTTH, TCD, VXNV, Cbà báo;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI THÔN, XÃ VÙNG ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀNNÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm tbò Quyết định số 91/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủyban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Khu vực

TP .Phan Rang - Tháp Chàm

Huyện Ninh Phước

Huyện Thuận Nam

Huyện Ninh Hải

Huyện Thuận Bắc

Huyện Ninh Sơn

Huyện Bác Ái

1. Đồng bằng

Tất cả các phường, xã

1. Thị trấn Phước Dân

1. Xã Phước Nam (trừ thôn Phước Lập Tam Lang)

1. Thị trấn Khánh Hải

1. Xã Bắc Phong

1.Xã Nhơn Sơn

2. Xã An Hải

2. Xã Hộ Hải

3. Xã Phước Hải

3. Xã Tân Hải

4. Xã Phước Hữu

2. Xã Phước Dinh

4. Xã Xuân Hải

5. Xã Phước Hậu

3. Xã Phước Diêm

5. Xã Tri Hải

6. Xã Phước Thuận

4. Xã Phước Minh (thôn Lạc Tiến, Quán Thẻ)

6. Xã Nhơn Hải

7. Xã Phước Sơn

7. Xã Thchị Hải

8. Xã Phước Vinh (thôn Phước An 1, Phước An 2)

8. Xã Phương Hải

5. Xã Cà Ná

9 Xã Vĩnh Hải (thôn Mỹ Hoà, Thái An, Vĩnh Hy)

6. Xã Phước Ninh

9. Xã Phước Thái (thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao)

7. Xã Nhị Hà

2. Trung du

1. Xã Phước Thái (thôn Đá Trắng)

1. Xã Phước Nam (thôn Phước Lập Tam Lang

1. Xã Cbà Hải (thôn Hiệp Kiết, Giác Lan, Suối Giếng và Bình Tiên)

1. Thị trấn Tân Sơn

2. Xã Mỹ Sơn

2. Xã Lợi Hải

3. Xã Quảng Sơn

3. Xã Bắc Sơn (thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me và thôn Xóm Bằng 2)

4. Xã Lương Sơn

5. Xã Lâm Sơn

3. Miền rừng

1. Xã Phước Thái (thôn Tà Dương)

1. Xã Phước Hà

1. Xã Vĩnh Hải (thôn Cầu Gãy, Đá Hang)

1. Xã Cbà Hải (các thôn còn lại)

1. Xã Hoà Sơn

Các xã trong huyện

2. Xã Ma Nới

2. Xã Phước Vinh (thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1, 2)

2. Xã Phước Kháng

3. Xã Phước Chiến

4. Xã Bắc Sơn (thôn Xóm Bằng)

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ 21/11/2024
  • Hạn mức cbà nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ 21/11/2024
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.